Từ điển Thiều Chửu
駢 - biền
① Tục dùng như chữ biền 騈.

Từ điển Trần Văn Chánh
駢 - biền
Như 騈.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
駢 - biền
Hai ngựa chạy song đôi — Cùng nhau.


駢駢 - biền biền || 駢枝 - biền chi || 駢田 - biền điền || 駢肩 - biền kiên || 駢偶 - biền ngẫu || 駢體 - biền thể || 駢文 - biền văn ||